lí giải cái tên Nhuận Thổ:
Nhuận trong từ Hán-Việt là tăng thêm, bổ sung thêm.
Thổ trong từ Hán-Việt là đất.
======>Cái tên Nhuận Thổ có ý nghĩa là
cần gấp ạ
Đoạn văn sau được viết theo phương thức nào?
Trời! Nhuận Thổ hẳn biết nhiều chuyện lạ lùng lắm, kể không xiết. Những chuyện đó, bạn bè tôi từ trước đến nay, không ai biết cả. Chúng nó không biết là vì trong khi Nhuận Thổ sống bên bờ biển thì chúng nó, cũng như tôi, chỉ nhìn một mảnh trời vuông trên bốn bức tường cao bọc lấy cái sân thôi!
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Lập luận
Đoạn văn sau được viết theo phương thức nào?
Trời! Nhuận Thổ hẳn biết nhiều chuyện lạ lùng lắm, kể không xiết. Những chuyện đó, bạn bè tôi từ trước đến nay, không ai biết cả. Chúng nó không biết là vì trong khi Nhuận Thổ sống bên bờ biển thì chúng nó, cũng như tôi, chỉ nhìn một mảnh trời vuông trên bốn bức tường cao bọc lấy cái sân thôi!
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Lập luận
Ý nào không phải là tính con người Nhuận Thổ trong hồi ức của nhân vật “tôi”?
A. Là một chú bé khỏe mạnh
B. Là một chú bé nhiều chuyện lạ lùng
C. Là một chú bé hồn nhiên, giàu tình cảm
D. Là một chú bé luôn giữ lễ nghĩa khi giao tiếp với những người bề trên
Ý nào không phải là tính con người Nhuận Thổ trong hồi ức của nhân vật “tôi”?
A. Là một chú bé khỏe mạnh
B. Là một chú bé nhiều chuyện lạ lùng
C. Là một chú bé hồn nhiên, giàu tình cảm
D. Là một chú bé luôn giữ lễ nghĩa khi giao tiếp với những người bề trên
tìm từ thuần việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt sau:
nhật,nguyệt,lâm,thủy,hỏa,thổ,hải,hà
Nhật: Ngày, ban ngày, mặt trời
Nguyệt: Mặt trăng
Lâm:rừng
Thuỷ : nước
Hoả: lửa, nóng
nhật : ngày
nguyệt : trăng
lâm : rừng
thủy : nước
hỏa : lửa
thổ : đất
hải : biển
hà : sông
Nhật : Ngày, Mặt Trời
Nguyệt : Mặt Trăng
Lâm : Rừng
Thủy : nước
Hỏa : Lửa
Thổ : Đất
Hải : thuộc về biển
Hà : sông
việc sử dụng tên người, tên địa lí bằng từ hán việt có ý nghĩa gì?
Sở dĩ có điều đó vì từ Hán Việt thường có sắc thái trang trọng cho tên gọi, đồng thời hàm chứa những ý nghĩa sâu xa.
Sử dụng tên người , tên địa lí bằng từ hán việt dùng để :
Tạo sắc thái và biểu cảm trong câu .
# Love yourself #
1,
a) Hãy tìm một số tên người, tên địa lí ở Việt Nam là từ Hán việt:
-Tên người:...........................
-Tên Địa Lý:...........................
b) Tại sao người Việt Nam thích dùng từ Hán Vệt
để đặt tên người, tên địa lý?
2, Viết một đoạn văn ngắn từ 3 - 5 câu, chủ đề tự chọn, Trong đó có sử dụng
ít nhất một từ Hán Việt (Gạch chân tử Hán Việt đó) và cho Biết sử dụng các từ
Hán Việt tạo nên sắc thái gì?
Tìm những từ ghép có yếu tố Hán Việt trong bảng sau (cột hai) và giải thích ý nghĩa của những từ đó:
STT | Yếu tố Hán Việt | Từ ghép Hán Việt |
1 | Quốc (nước) | Quốc gia, ... |
2 | Gia (nhà) | Gia đình, ... |
3 | Gia (tăng thêm) | Gia vị, ... |
4 | Biến (tai họa) | Tai biến, ... |
5 | Biến (thay đổi) | Biến hình, ... |
6 | Hội (họp lại) | Hội thao, ... |
7 | Hữu (có) | Hữu hình, ... |
8 | Hóa (thay đổi, biến thành) | Tha hóa, ... |
Biện pháp nghệ thuật xây dựng nhân vật Nhuận Thổ trong tác phẩm?
A. Hiện lên thông qua hồi ức của nhân vật “tôi”
B. Hiện lên thông qua sự đối chiếu, so sánh của nhân vật “tôi”
C. Hiện lên thông qua lời kể của người mẹ nhân vật “tôi”
D. Cả A và B đều đúng